Kinh Đại Tràng (Ruột Già)
Kinh Thủ Dương Minh Đại Tràng
Kinh Đại tràng thuộc Dương và đi đôi với Kinh Phế. Nó kiểm soát tiến trình chuyển hoá chất thải tiêu hoá từ thể lỏng sang thể đặc và giai đoạn bài tiết qua trực tràng.
Nó có vai trò quan trọng trong việc cân bằng và thanh lọc chất lỏng trong cơ thể và hổ trợ phổi trong việc kiểm soát lỗ chân lông và tiến trình đổ mồ hôi.
Đi đôi với phổi, ruột già (đại tràng) tuỳ thuộc vào trạng thái co giãn của hoành cách mô, như tuỳ thuộc 1 cái bơm, trong việc đẩy chất thải (phân non) xuống trực tràng. Vì vậy, để kích thích bụng tiêu hoá mạnh mẽ hơn, chúng ta có thể dùng cách thở sâu co giãn mạnh hoành cách mô, và bồi dưỡng phổi.
Bằng cách tẩy xổ ruột già chúng ta có thể giải quyết tình trạng nghẹt hay khó thở cũng như các triệu chứng đau bụng, đau thắt ruột, tiêu chảy, táo bón, kiết lị và những vấn đế liên quan đến miệng, răng, mũi và cổ họng.
Khi chúng ta rơi vào tình trạng sầu não, buồn rầu, và lo lắng, Kinh Đại tràng sẽ bị ảnh hưởng và mất thăng bằng.
Ngược lại khi khí huyết trong Kinh Đại trường bị mất cân bằng, cơ thể sẽ suy yếu, gây ảnh hưởng nội tâm như trầm cảm, dể cáu, thất vọng, căng thẳng, vô cảm và thiếu tự trọng.
Kinh Đại tràng vượng nhất từ 5 đến 7 giờ sáng.
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác mà lại chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Tên Huyệt đạo | Vỗ đập có thể trị | Acupoint Name and symptoms that can improve by slapping |
Thương dương | Đột quỵ, bất tỉnh, điếc, tê ngón tay, sốt cao. | LI1 – Shangyang – Apoplexy, coma, toothache, deafness, numbness of the fingers, high fever |
Nhị gian | Đau răng, liệt mặt, miệng khô, đau họng, tê ngón tay. | LI2 – Erjian – Toothache, facial paralysis, dry mouth, sore throat, numbness of the fingers |
Tam gian
| Đau răng, chảy máu cam, đau họng, sưng và đau sống tay, tê ngón tay, ngủ gà ngủ gật. | LI3 – Sanjian – Toothache, epistaxis, sore throat, swelling and pain of the dorsum of the hand, numbness of the fingers, somnolence |
Hiệp cốc | Mắt đau sưng đỏ, mặt tê liệt, đau răng, sưng đau cổ họng, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, kiết lị, cảm lạnh, ho, đổ mồ hôi. | LI4 – Hegu – Redness, swelling and pain of the eyes, facial paralysis, toothache, swelling and pain of the throat, abdominal pain, diarrhea, constipation, dysentry, common cold, cough, sweating |
Dương khê | Đau đầu, đau răng, ù tai , điếc, nổi khùng điên, động kinh, đau cổ tay. | LI5 – Yangxi – Headache, toothache, tinnitus, deafness, mania, epilepsy, pain in the wrist |
Thiên lịch | Ù tai, điếc, đau răng, tê liệt mặt, đau cánh tay trước. | LI6 – Pianli – Tinnitus, deafness, toothache, facial paralysis, pain in forearm |
Ôn lưu | Đau đầu, đau họng, đau bụng, đau thốn vai và cánh tay. | LI7 – Wenliu – Headache, sore throat, abdominal pain and aching pain in shoulder and arm |
Hạ Liêm | Đau cánh tay và khuỷ tay, đau đầu, ăn không tiêu, tiêu chảy. | LI8 – Xia Lian – Pain in the arm and elbow, headache, indigestion, diarrhea |
Thượng liêm | Đau cánh tay, ăn không tiêu, buồn nôn, táo bón. | LI9 – Shang Lian – Pain in the arm, indigestion, nausea, constipation |
Thủ tam lý | Đau răng, sưng má, đau bụng, tiêu chảy, tê cánh tay. | LI10 – Shousanli – Toothache, swelling of cheeks, abdominal pain, diarrhea, numbness of the upper limbs |
Khúc trì | Đau răng, mắt đau sưng đỏ, đau cổ họng, đau bụng, tiêu chảy, cao huyế áp. | LI11 – Quchi – Toothache, redness, swelling and pain of the eyes, sore throat, abdominal pain, diarrhea, hypertension |
Trửu liêu | Đay khuỷ tay và cánh tay, tê cánh tay. | LI12 – Zhouliao – Pain in elbow and arm, numbness of upper limbs |
Thủ ngũ lý | Đay khuỷ tay và cánh tay, ngủ gà ngủ gật. | LI13 – Shouwuli – Pain in elbow and arm, somnolence |
Tý nhu | Đau vai và cánh tay, cổ cứng, cận thị, mù ban đêm. | LI14 – Binao – Pain in shoulder and arm, stiff neck, shortsightedness, night blindness |
Kiên ngung | Đau vai và cánh tay, lao hạch. | LI15 – Jianyu – Pain in shoulder and arm, scrofula (tuberculous infection of the lymph nodes in the neck) |
Cự cốt Hay Ngự cốt | Bệnh ở khớp vai, lưng, chi trên, lao hạch | LI 16 Disorders of Shoulder Joints, back, upper limbs , scrofula |
Thiên đỉnh | Đau cổ họng, mất tiếng, cảm giác vướng cổ họng. | LI17 – Tianding – Sore throat, loss of voice, sensation of something “stuck” in the throat |
Phù đột | Ho, suyễn, đau cổ họng, lao hạch, bướu cổ. | LI18 – Futu – Cough, asthma, sore throat, scrofula, goiter |
Hoả liêu | Đau răng, liệt mặt, chảy máu cam, mụn thịt dư trong mũi. | LI19 – Kouheliao – Toothache, facial paralysis, nose bleeds, nasal polyps |
Nghinh hương | nghẹt mũi, mất mùi vị giác, chảy mũi, mụn thịt dư trong mũi, viêm mũi, viêm xoang, dị ứng. | LI20 – Yingxiang – Nasal obstruction, loss of smell or taste, nasal discharge, nasal polyps, rhinitis, sinusitis, allergies. |
Nhận xét
Đăng nhận xét