Kinh Bàng Quang

Kinh Túc Thái Dương Bàng Quang

Kinh bàng quang là một kinh thuộc Dương và đi đôi với kinh Thận. Kinh này dài nhất và phức tạp nhất.

Kinh Bàng quang rối loạn gây nên đau đầu, đau lưng, hay tiểu tiện quá nhiều và tiểu dầm, đau mắt, chảy nước mắt và lạnh người. Nó cũng làm cho cơ thể mất sinh lực, mất uyển chuyển, lo sợ, sợ thay đổi và có thái độ tiêu cực.

Kinh Bàng quang vượng khí thì chúng ta đầy hy vọng, mong ước, trầm tỉnh và an bình.

Vượng nhất lúc 3  – 5 giờ chiều 



Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt  khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.

 Huyệt đạoCông hiệu choAcupoint and related symptoms
1. Tình minhMờ mắt, chóng mặt, cận thị, mù ban đêm, mù màu sắc.BL1 – Jingming – Blurred vision, dizziness, nearsightness, night blindness, color blindness
2. Toản trúcMéo mặt, mờ mắt, mắt đau đỏ sưng, co giật mí mắt, sa mí mắt, nhức đầu.BL2 – Cuanzhu – Facial distortion, blurred vision, redness, swelling and pain of the eye, twitching of eyelids, prolapse of eyelids, headache.
3. Mi xungNhức đầu, choáng váng, nghẹt mũi.BL3 – Meichong – Headache, vertigo, nasal congestion.
4. Khúc saiNhức đầu, nghẹt mũi, chảy máu cam, mờ mắt.BL4 – Qucha – Headache, nasal congestion, epistaxis, blurring of vision.
5. Ngũ xứNhức đầu, chóng mặt.BL5 – Wuchu – Headache, dizziness.
6. Thừa quanMờ mắt, chóng mặt.BL6 – Chengguang – Blurring of vision, dizziness.
7. Thông thiênNghẹt mũi, mụt thịt dư trong mũi, lở loét trong mũi, sổ mũi, chảy máu cam, đau đầu, chóng mặt.BL7 – Tongtian – Nasal congestion, nasal polyps, nasal ulcers, rhinorrhea, epistaxis, headache, dizziness.
8. Lạc khướcMờ mắt, ù taiBL8 – Luoque – Blurring of vision, tinnitus.
9. Ngọc chẩmNhức đầu và đau vai, mờ mắt, nghẹt mũi.BL9 – Yuzhen – Headache and neck pain, blurring of vision, nasal congestion
10. Thiên trụNhức đầu, cổ cứng, chóng mặt, đau trong vai và lưng, suy loạn thần kinh, động kinh.BL10 – Tianzhu – Headache, stiff neck, dizziness, pain in the shoulder and back, depressive psychosis, epilepsy.
11. Đại trữCổ cứng, đau trong vai và lưng, nhức đầu, nghẹt mũi, đau cổ họng, ho và sốt.BL11 – Dazhu – Stiff neck, pain in the shoulder and back, headache, nasal obstruction, sore throat, cough and fever.
12. Phong mônCảm lạnh, ho, sốt, đau đầu, cổ cứng, đau trong ngực và lưng.BL12 – Fendmen – Common cold, cough, fever, headache, neck stiffness, pain in the chest and back.
13. Phế duSốt, ho, ho ra máu, đổ mồ hôi đêm, nghẹt mũi.BL13 – Feishu – Fever, cough, hemoptysis, night sweating, nasal congestion.
14. Quyết âm duĐau thắt ngực, hồi hộp, nôn mửa, ho, Thở khò khè.BL14 – Jueyinshu – Angina pectoris, palpitation, vomiting, cough, chest congestion.
15. Tâm duĐau thắt ngực, hồi hộp, thở khò khè, hụt hơi, mất ngủ, ho và đổ mồ hôi đêm.BL15 – Xinshu – Angina pectoris, palpitation, chest congestion, shortness of breath, insomnia, cough and night sweating.
16. Đốc duNgực đau thắt, Thở khò khè, đau dạ dày, đau bụng, ho, suyển.BL16 – Dushu – Angina pectoris, chest congestion, gastric pain, abdominal pain, cough, asthma
17. Cách duNôn mửa, đau dạ dày kịch liệt, nấc cục, nuốt không được, máu trong phân, ho, suyển.BL17 – Geshu – Vomiting, Acute epigastric pain, hiccup, dysphagia, blood in the stools, cough, asthma
18. Can duVàng da, chóng mặt, đau mắt, nôn mửa, đau lưng, động kinh.BL18 – Ganshu – Jaundice, dizziness, eye diseases, vomiting, back pain, epilepsy.
19. Đảm duVàng da, đắng miệng, sốt.BL19 – Danshu – Jaundice, bitter taste in mouth, fever.
20. Tỳ duSình bụng, vàng da, nôn mửa, tiêu chảy, kiết lị, máu trong phân.BL20 – Pishu – Abdominal distention, jaundice, vomiting, diarrhea, dysentery, blood in the stools
21. Vị duNôn mửa, sình bụng, đau trong ngực và lưng.BL21 – Weishu – Vomiting, abdominal distention, pain in the chest and back.
22. Tam tiêu duSình bụng, nôn mửa, tiêu chảy, kiết lị, thắt lưng và lưng đau và cứng.BL22 – Sanjiaoshu – Abdominal distention, vomiting, diarrhea, dysentery, stiffness and pain in the loins and back.
23. Thận duĐau lưng dưới, điếc, ù tai , ho, suyển.BL23 – Shenshu – Lower back pain, deafness, tinnitus, cough, asthma.
24. Khí hải duSình bụng, trĩ.BL24 – Qihaishu – Abdominal distention, hemorrhoids
25. Đại trường duSình bụng, tiêu chảy, táo bón, trĩ chảy máu, đau vùng thắt lưngBL25 – Dachangshu – Abdominal distention, diarrhea, constipation, bleeding hemorrhoids, lumbar pain.
26. Quan nguyên duĐau ờ vùng thắt lưng xương cụt, sình bụng, tiêu chảy, tiểu thường xuyên.BL26 – Guanyuanshu – Pain in the lumbosacral region, abdominal distention, diarrhea, frequent urination
27. Tiểu trường duTiêu chảy, tiểu tiện khó khăn, sình và đau bụng dướiBL27 – Xianochangshu – Diarrhea, urinary problems, lower abdominal distention and pain
28. Bàng quang duKhó tiểu, ứ nước tiểu, thắt lưng và cột sống bị cứng va đau, đau chân, tiêu chảy, táo bón.BL28 – Pangguangshu – Dysuria, retention of urine, stiffness and pain in loins and spine, leg pain, diarrhea, constipation
29. Trung lữ duTiêu chảy, thoát vị, lưng dưới đau và cứng.BL29 – Zhonglushu – Diarrhea, hernia, lower back pain and stiffness
30. Bạch hoàn duKinh không đều, thoát vị.BL30 – Baihuanshu – Irregular menstruation, hernia
31. Thượng liêuKhó tiểu, bất lực, kinh không đều, sa tử cung.BL31 – Shhangliao – Dysuria, impotence, irregular menstruation, prolapse of uterus
32. Thứ liêuKinh không đều, bàn/ngón chân đau, yếu và tê, thoát vị, khó tiểu, bất lực.BL32 – Ciliao – Irregular menstruation, pain, weakness, and numbness of the lower extremities, hernia, dysuria, impotence
33. Trung liêuKinh không đều, táo bón, dòng tiểu đứt khoảng.BL33 – Zhongliao – Irregular menstruation, constipation, diarrhea, unsmooth urination
34. Hạ liêuĐau bụng dưới, táo bón, dòng tiểu đứt khoảng, kinh không đều.BL34 – Xialiao – Lower abdominal pain, constipation, unsmooth urination, irregular menstruation
35. Hội dươngTiêu chảy, máu trong phân, trĩ, bất lực.BL35 – Huiyang – Diarrhea, blood in the stools, hemorrhoids, impotence
36. Thừa phùĐau trong eo lưng, trĩBL36 – Chengfu – Pain in the waist, hemorrhoids
37. Ân mônĐau thắt lưng, bàn/ngón chân đau, yếu và tê.BL37 – Yinmen – Lumbar pain, pain, numbness and weakness of the lower extremities
38. Phù khíchViêm Bàng Quang, Táo bón, chi dưới liệt B 38. Inflamed Bladder, Constipation,  paralysis of lower extremities.
39. Uỷ dươngEo lưng va cột sống bị cứng và đau, sình bụng dưới, chân và bàn chân bị đau co giật.BL39 – Weiyang – Stiffness and pain of waist and spine, lower abdominal distention, spasmodic pain in foot and legs
40. Ủy trungĐau thắt lưng; bàn/ngón chân bị co giật và yếu; đau bụng, nôn mửa, tiêu chảyBL40 – Weizhong – Lumbar pain, spasm and weakness of the lower extremities, abdominal pain, vomiting, diarrhea
41. Phụ phânCổ bị cứng và đau, vai và lưng bị co giật, tê khuỷ tay và cánh tay.BL41 – Fufen – Rigidity and pain of the neck, spasm of the shoulder and back, numbness of the elbow and arm
42. Phách hộHo, suyển, lao phổi, cổ cứng, đau vai và lưng.BL42 – Pohu – Cough, asthma, pulmonary tuberculosis, neck stiffness, pain in the shoulder and back
43. Cao hoangLao phổi, ho, suyển, mất khẩu vị, tiêu lỏng, vai và lưng bị đau nhức, gầy mòn và yếu.BL43 – Gaohuang – Pulmonary tuberculosis, cough, asthma, poor appetite, loose stools, emaciation and weakness, aching pain in the shoulder and back
44. Thần đườngĐau tim, hồi hộp, mất ngủ, Thở khò khè, ho, suyển.BL44 – Shentang – Cardiac pain, palpitations, insomnia, chest congestion, cough, asthma
45. Y hyHo, suyển, đau vai và lưngBL45 – Yixi – Cough, asthma, pain of the shoulder and back

46. Cách quan

Nôn mửa, xì hơi, nấc cục, lưng và cột sống bị cứng và đau.BL46 – Geguan – Vomiting, belching, hiccup, stiffness and pain of the back and spine
47. Hồn mônThở khò khè, nôn mửa, tiêu chảy, đau lưngBL47 – Hunmen – Chest congestion, vomiting, diarrhea, back pain
48. Dương cươngVàng da, đau bụng, sôi bụng, tiêu chảy, tiểu đườngBL48 – Yanggang – Jaundice, abdominal pain, borborygmus, diarrhea, diabetes
49. Ý xáSình bụng, sôi bụng, nôn mửa, tiêu chảyBL49 – Yishe – Abdominal distention, borborygmus, vomiting, diarrhea
50. Vị thươngSình bụng, con nít ăn không tiêu, phùBL50 – Weicang – Abdominal distention, infantile dyspepsia, edema
51. Hoang mônĐau bụng, táo bón, đầy bụng, đau ngực (vú)BL51 – Huangmen – Abdominal pain, constipation, abdominal mass, breast disease
52. Chí thấtBất lực, cứng và đau vùng thắt lưng.BL52 – Zhishi – Impotence, lumbar stiffness and pain
53. Bào hoangĐau thắt lưng, sình bụng.BL53 – Baohuang – Lumbar pain, abdominal distention
54. Trật biênKhó tiểu, táo bón, teo cơ bắp; bàn/ngón chân đau, tê và mất khả năng cử động bình thường; trĩ.BL54 – Zhibian – Dysuria, constipation, muscular atrophy, pain, numbness and motor impairment of the lower extremities, hemorrhoids
55. Hợp dươngThắt lưng bị cứng và đau, đầu cùng chân bị đau, tê và yếu.BL55 – Heyang – Lumbar stiffness and pain, pain, numbness and weakness of the lower extremities, hernia
56. Thừa cânTrĩBL56 – Chengjin – Hemorrhoids
57. Thừa sơnTrĩBL57 – Chengshan – Hemorrhoids
58. Phi dươngĐau đầu, chóng mặt, chân và thắt lưng bị đau yếu; trĩ.BL58 – Feiyang – Headache, dizziness, pain and weakness of the lumbar and leg, hemorrhoids
59. Phụ dươngNhức đầu, nặng đầu, vùng cuối chân bị đau, tê và yếu.BL59 – Fuyang – Headache, heavy sensation of the head, pain, numbness and weakness of the lower extremities
60. Côn lônThắt lưng đau thốn, gót chân sưng và đau, đẻ con khó, nhức đầu, cổ cứng, chóng mặt.BL60 – Kunlun – Acute lumbar pain, swelling and pain of the heel, difficult labor, headache, neck stiffness, dizziness
61. Bộc thamĐầu cùng chân bị đau, tê và yếu.BL61 – Pucan – Pain, numbness and weakness of the lower extremities
62. Thân mạchĐông kinh, thần kinh khùng loạn, mất ngủ, nhức đầu, cổ cứng, đau thắt lưng và chân.BL62 – Shenmai – Epilepsy, manic psychosis, insomnia, headache, neck rigidity, pain of the lumbar and leg
63. Kim mônĐau đầu, thần kinh khùng loạn, động kinh, kinh phong trẻ em, đau thắt lưng, vùng cuối chân bị đau, tê và yếu; đau mắt cá ngoài.BL63 – Jinmen – Headache, manic psychosis, epilepsy, infantile convulsion, lumbar pain, pain, numbness and weakness of the lower extremities, pain in the external malleolus
64. Kinh cốtNhức đầu, cổ cứng, mắt đục thuỷ tinh thể.BL64 – Jinggu – Headache, neck rigidity, cataract
65. Thúc cốtNhức đầu, cổ cứng, đau thắt lưng và chân, chóng mặt.BL65 – Shugu – Headache, neck rigidity, pain of the lumbar and the leg, dizziness
66. Thông cốtNhức đầu, cổ cứng, chóng mặt, loạn thần kinh.BL66 – Zutonggu – Headache, neck rigidity, dizziness, psychosis
67. Chí âmNhức đầu, đau mắt, nghẹt mũi, lâm bồn (đẻ con) khó khăn.BL67 – Zhiyin – Headache, eye pain, nasal congestion, difficult labor

Nhận xét

Subscribe

Bài đăng phổ biến từ blog này

Dùng tía tô để trị bịnh Tim mạch, Hen suyễn, Alzheimer's, Parkinson's, Đường ruột, đau khớp ,gút, Ung thư...

Bốn bí quyết của những người đã chiến thắng ung thư

Đu đủ: thức ăn và dược thảo quá tuyệt vời, kể cả bảo vệ nét trẻ trung của người dùng