Kinh Nhâm hay Nhâm Mạch

Kinh Nhâm hay Nhâm Mạch

Nhâm Mạch đóng vai trò quan trọng trong việc luân lưu Khí, theo dõi và điều khiển tất cả các tuyến thuộc Âm.

Nó nối với Mạch Đốc tạo nên một hệ thống luân lưu đường vòng trong cơ thể.

 

Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt  khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác mà lại chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.

Mã số

Huyệt đạoTriệu chứng liên hệ

Acupoint name and related symptoms

CV24Thừa TươngMéo mặt, sưng đau nướu răng, chảy nước dãi, kinh phongCV24 – Chengjiang – Facial distortion, swelling and pain of gums, drooling and epilepsy.
CV23Liêm tuyềnSưng đau mặt dưới lưỡi, lưỡi chảy nước dãi, lưỡi khó cữ động, thình lình mất tiếng nói và khó nuốtCV23 – Lianquan – Sublingual swelling and pain, sluggish movement of tongue, drooling, sudden loss of voice and difficulty swallowing.
CV22Thiên độtHo, suyễn, đau ngực, đau cổ họng, thình lình mất giọng, nghẹn họng, bướu cổCV22 – Tiantu – Cough, asthma, chest pain, sore throat, sudden loss of voice, goiter, obstructive sensation in throat.
CV21Toàn cơHo, suyễn, đau ngực và đau cổ họngCV21 – Xuanji – Cough, asthma, chest pain and sore throat.
CV20Hoa cáiĐau ngực, suyễn, thở khò khè, ho và khó ăn uống.CV20 – Hui Gai – chest issues – pain, asthma, wheezing, cough and difficulty ingesting
CV19Tử cungNgực khó chịu, đau, ho, suyễn, nôn mữa và khó ăn nuốt.CV19 – Zi Gong – chest issues – pain, cough, asthma, vomiting and difficulty ingesting.
CV18Ngọc đườngHo, suyễn, đau ngực và nôn mửa.CV18 – Yutang – Cough, asthma, chest pain and vomiting.
CV17Đản TrungHo, suyễn, đau thắt ngực, tim hồi hộp, mất ngủ, thiếu sửa, nôn mửa.CV17 – Tanzhong – Cough, asthma, chest pain, angina pectoris, palpitations, insomnia, insufficiency of lactation, vomiting.
CV16Trung đìnhĐau ngực và căng sườn, nấc cụt, sợ ăn và khó ăn nuốt.CV16 – Zhong Ting – Chest and intercostal distention and pain, hiccups, nausea, anorexia and difficulty ingesting.
CV15Cưu VĩNgực đau thắt, tim hồi hộp, nôn mửa, ho, suyễn, đau ngực, sình bụng, tiêu chảy, vàng da, khùng và suy sụp tinh thần, động kinh.CV15 – Juiwei – Angina pectoris, palpitation, vomiting, cough, asthma, chest pain, abdominal distension, diarrhea, hiccup, jaundice, depressive and manic psychosis and epilepsy.
CV14Cụ khuyếtNgực đau thắt, tim hồi hộp, dễ quên, nôn mửa, hơi axit trào lên cuống họng, nấc cục, vàng da, suy sụp tinh thần và nổi khùng, động kinh.CV14 – Juque – Angina pectoris, palpitation, amnesia, vomiting, acid regurgitation, hiccup, jaundice, depressive and manic psychosis and epilepsy.
CV13Thượng quảnĐau bụng, sình bụng, nôn mửa và động kinhCV13 – Shangwan – Stomachache, abdominal distension, vomiting and epilepsy
CV12Trung quảnĐau bụng, sìng bụng, nôn mữa, nấc cục, hơi axit trào lên cuống họng, vàng da, tiêu chảy, phù, biếng ăn, không tiêu, suy sụp tinh thần và nổi khùng, hội chứng hậu sản, mất ngủ và suyễnCV12 – Zhongwan – Stomachache, abdominal distension, vomiting, hiccup, acid regurgitation, jaundice, diarrhea, edema, anorexia, dyspepsia, depressive and manic psychosis, postpartum syndrome, insomnia and asthma.
CV11Kiến lýĐau bụng, sình bụng, nôn mửa, ăn không ngon, và phù.CV11 – Jianli – Stomachache, abdominal distension, vomiting, poor appetite and edema.
CV10Hạ quảnĐau bụng, sình bụng, ăn không tiêu, nôn mửa, tiêu chảy và to nặng bụng.CV10 – Xiawan – Abdominal pain and distension, dyspepsia, vomiting, diarrhea and abdominal mass.
CV9Thuỷ phânĐau bụng, hơi trào cuống họng, nôn mửa, tiêu chảy, khó tiểu và phù.CV9 – Shuifen – Abdominal pain, regurgitation, vomiting, diarrhea, anuria and edema.
CV8Thần khuyếtĐau bụng, tiêu chảu, sa trực tràng, phù và kiệt sứcCV8 – Shenque – Abdominal pain, diarrhea, prolapse of rectum, edema and prostration.
CV7Âm giaoĐau lưng dưới, đau đầu gối, táo bón, kinh nguyệt không đều, vọp bẻ kinh kỳ, không có con.CV7 – Yinjiao – Lower back pain, knee pain, constipation, irregular menstruation, menstrual cramps, infertility.
CV6Khí hảiĐau bụng, phù, tiểu đứt khoảng, tiêu chảy, thoát vị. Một huyệt đạo giúp phục hồi tăng sức rất mạnh.CV6 – Qihai – Abdominal pain, edema, unsmooth urination, diarrhea, constipation, hernia. Powerful revitalising and reinvigorating point.
CV5Thạch mônĐau bụng, phù, tiểu đứt khoảng, tiêu chảy, thoát vị.CV5 – Shimen – Abdominal pain, edema, unsmooth urination, diarrhea, hernia.
CV4Quan NguyênTiêu chảy, kinh không đều, không con, tiểu thường, khó tiểu được, xuất tinh, bất lực, thoát vịCV4 – Guanyuan – Diarrhea, irregular menstruation, sterility, frequent urination, anuria, seminal emission, impotence, hernia.
CV3Trung cựcKinh không đều, tiểu đứt khoảng, xuất tinh, bất lực, sa tử cung.CV3 – Zhongji – Irregular menstruation, unsmooth urination, seminal emission, impotence, prolapse of the uterus.
CV2Khúc cốtKinh không đều, tiểu đứt khoảng, xuất tinh, bất lực.CV2 – Qugu – Irregular menstruation, unsmooth urination, seminal emission, impotence.
CV1Hội âmGiống như Khúc cốt.CV1 – Huiyin – This Acu-point has particular and special qualities but because of its location is not much used. Other points share some of its qualities, such as CV2.

Tham Khảo

https://www.natural-health-zone.com/conception-vessel.html

Linh D0an:

Nhận xét

Subscribe

Bài đăng phổ biến từ blog này

Dùng tía tô để trị bịnh Tim mạch, Hen suyễn, Alzheimer's, Parkinson's, Đường ruột, đau khớp ,gút, Ung thư...

Bốn bí quyết của những người đã chiến thắng ung thư

Đu đủ: thức ăn và dược thảo quá tuyệt vời, kể cả bảo vệ nét trẻ trung của người dùng