Kinh Đốc hay Mạch Đốc

Kinh Đốc hay Mạch Đốc

Mạch Đốc và Mạch Nhâm là hai nhánh cùng một nguồn, biểu hiện hai mặt âm dương không tách rời nhau được.

Hai mạch này nối tử cung với thận, tim và não bộ.

Mục tiêu tối thượng của Y Học Khí Công là điều hoà 2 Kinh Nhâm và Đốc.

Khí Dương Hoả và Âm Huyết lưu chuyển lên xuống cơ thể dọc theo hai kinh mạch này, hoà hơp năng lương Hoả và Thuỷ vói nhau. Sự kết hợp này tạo nên thế cân bằng Âm Dương khắp cơ thể.

Kinh Đốc có 3 nhánh:

Nhánh thứ nhất chạy song song với Kinh Thận, từ vùng xương cụt đi vào cột sống và nối với Thận.

Nhánh thứ hai chạy song song với Kinh Bàng Quang, khởi đầu từ khoé mắt đi lên đỉnh đầu, nối với não bộ rồi đi xuống cổ bên cạnh cột sống.

Nhánh thứ ba lên thẳng từ tử cung, qua rốn rồi qua tim, vào cổ họng, tới hàm dưới, chạy quanh môi và chấm dứt dưới mắt.

Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt  khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, mà lại chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.

Vỗ đập 3 phút /một chổ trên đầu; vùng đầu xương, vùng eo, vùng xương cụt có thề giúp hết nhức đầu đau lưng và cứng cổ rất nhanh chóng.

Mã số trên hìnhTên Huyệt đạoTriệu chứng khi bị bếSymptoms related
GV28Ngân GiaoSưng và đau nướu, đau miệng, loạn thần kinhGV28 – Yinjiao – Swelling and pain of the gums, oral sore, psychosis.
GV27Đài ĐoanBịnh Miệng và xoang: Lở lưỡi, hôi miệng, sưng và đau nướu, chảy máu cam, nghẹt mũi, trầm cảm, khùng, động kinhGV27 – Dui Duan – Problems of the mouth and sinuses – tongue ulcers, bad breath (halitosis), pain and/or swelling of the gums, nosebleed, nasal congestion, manic depression, epilepsy
GV26Nhân TrungBất tỉnh, loạn thần kinh , động kinh, kinh phong trẻ em, mặt méo, đau răng, cứng hàm, nghẹt mũi, cứng cổGV26 – Shuigou – Unconsciousness, depressive and manic psychosis, epilepsy, infantile convulsion, facial distortion, toothache, lockjaw, nasal obstruction, stiff neck.
GV25Tố LiêuViêm xoang, mụt thịt dư trong mũi, chảy mũi, bất tỉnh, kinh phong và ngộp thởGV25 – Suliao – Sinusitis, nasal polyp, running nose, unconsciousness, convulsion and suffocation
GV24Thần ĐìnhĐau đầu, chóng mặt, viêm xoang, đục tinh thể mắt, mất ngủ.GV24 – Shenting – Headache, vertigo, sinusitis, cataract, insomnia.
GV23Thượng TinhNghẹt mũi, viêm xoang mũi, nhức đầu, chóng mặt, đau mắt, động kinh và sốt rétGV23 – Shangxing – Nasal obstruction, sinusitis, headache, vertigo, pain of eyes, epilepsy and malaria
GV22Tín HộiNhức đầu, chóng mặt, viêm xoang, sưng và đau mắt, động kinhGV22 – Xinhui – Headache, vertigo, sinusitis, nasal polyp, redness, swelling and pain of eyes, epilepsy.
GV21Tiền Đình (Tiền Đỉnh)Nhức đầu, chóng mặt, viêm xoang, mắt đau sưng đỏ, động kinhGV21 – Qianding – Headache, vertigo, sinusitis, redness, swelling and pain of eyes, epilepsy.
GV20Bách HộiNhức đầu, chóng mặt, trúng gió, mất ngủ, tiêu chảy dài lâu.GV20 – Baihui – Headache, vertigo, wind stroke, insomnia, prolonged diarrhea.
GV19Hậu Đình (Hậu Đỉnh)Nhức đầu, chóng mặt, cứng và đau cổ, khùng và suy sụp thần kinh, động kinh và mất ngủ.GV19 – Houding – Headache, vertigo, stiffness and pain in neck, manic and depressive psychosis, epilepsy and insomnia.
GV18Cường GianNhức đầu, chóng mặt, méo mặt, cứng cổ, động kinh và mất ngủGV18 – Qiangjian – Headache, vertigo, facial distortion, stiff neck, epilepsy and insomnia.
GV17Não HộNhức đầu, choáng váng, mất tiếng nói, khùng và suy sụp tinh thần.GV17 – Naohu – Headache, dizziness, loss of voice, stiff neck, manic and depressive psychosis.
GV16Phong PhủĐông kinh, cổ cứng, đau họng và mất tiếng nóiGV16 – Fengfu – Epilepsy, stiff neck, headache, dizziness, sore throat and loss of voice.
GV15Á MônĐột nhiên nói không ra tiếng, nhức đầu, cổ cứng, suy sụp thần kinh, động kinhGV15 – Yamen – Sudden loss of voice, headache, stiff neck depressive psychosis, epilepsy.
GV14Đại ChùyNhức đầu, cổ cứng, ho, suyễn, mồ hôi đêm, động kinh, sốt nóng và sốt rét.GV14 – Dazhui – Headache, stiffness of neck, cough, asthma, night sweating, epilepsy, febrile disease and malaria.
GV13Đào ĐạoNhức đầu, cổ cứng, cứng xương sống, sợ lạnh, sốt nóng, ho, suyễn, động kinh và sốt rét.GV13 – Taodao – Headache, stiff neck, stiffness of the spine, aversion to cold, fever, cough, asthma, epilepsy and malaria.
GV12Thân Trụ,Ho, suyễn, đau / cứng cột sống và lưng.GV12 – Shenzhu – Cough, asthma, epilepsy, pain and stiffness in the spine and back.
GV11Thần ĐạoĐau thắt ngực, tim hồi hộp, dễ quên, mất ngủ, ho, suyễn, cứng cột sống và lưng.GV11 – Shendao – Angina pectoris, palpitations, amnesia, insomnia, cough, asthma, stiffness of spine and back.
GV10Linh ĐàiHo, suyễn, cứng cột sống và lưng.GV10 – Lingtai – Cough, asthma, stiffness of spine and back.
GV9Chí DươngĐau chướng ngực và lo bị bịnh, vàng da, ho, cứng cột sống và lưng.GV9 – Zhiyang – Distending pain in the chest and hypochondria, jaundice, cough, stiffness of the spine and back
GV8Cân SúcCứng cột sống, suy sụp tinh thần, động kinh, đau bao tử, vàng da.GV8 – Jinsuo – Stiffness of spine, depression, epilepsy, stomachache, jaundice
GV7Trung XuĐau lưng có vùng, đau ruột, đau / sình bụng, ăn không ngon, mất kinh nguyệt.GV7 – Zhongshu – Local point for back pain. Epigastric pain, abdominal pain and/or bloating, poor appetite, amenorrhea
GV6Trung tíchTrĩ, sa trực tràng, cứng và đau ở cột sống và thắt lưng, động kinh, tiêu chảy, vàng da.GV6 – Jizhong – Hemorrhoids, prolapse of the rectum, stiffnes and pain in the loins and spine, epilepsy, diarrhea, jaundice.
GV5Huyền XuĐau lưng chổ này, tiêu chảy, không tiêu, phân còn thức ăn chưa tiêu hoá, hoảng sợ, đau bụng, Thoát vị (màng ruột có chổ mõng phình ra nhu bong bóng)GV5 – Xuanshu – Local point for low back pain, diarrhea, indigestion, poor assimilation (undigested food in stools), panic attacks, abdominal pain, indigestion, hernias
GV4Mệnh mônCứng và đau ở cột sống và thắt lưng, kinh nguyệt không đều, tiêu chảy buổi sáng, bất lựcGV4 – Mingmen – Stiffness and pain in the loins and spine, irregular menstruation, morning diarrhea, impotence.
GV3Yêu Dương QuanĐau ở thắt lưng và vùng cuối lưng, kinh nguyệt không đều, bất lựcGV3 – Yaoyangguan – Pain in the loins and sacral region, irregular menstruation, impotence.
GV2Yêu DuCứng và đau ở cột sống và thắt lưng, kinh nguyệt không đều, trĩ, động kinhGV2 – Yaoshu – Stiffness and pain in the loins and spine, irregular menstruation, hemorrhoids, epilepsy.
GV1Trường CườngTáo bón, trĩ, sa trực tràng, khùng hay suy sụp tinh thần, động kinh, lưng ưởng và cứng, đau ở vùng xương cụt và xương cùng.GV1 – Changqiang – Constipation, hemorrhoids, prolapse of rectum, depressive or manic psychosis, epilepsy, rigid and arched back, pain in the coccyx and sacrum area.

Tham khảo:

https://www.natural-health-zone.com/governing-vessel.html

Nhận xét

Subscribe

Bài đăng phổ biến từ blog này

Dùng tía tô để trị bịnh Tim mạch, Hen suyễn, Alzheimer's, Parkinson's, Đường ruột, đau khớp ,gút, Ung thư...

Bốn bí quyết của những người đã chiến thắng ung thư

Đu đủ: thức ăn và dược thảo quá tuyệt vời, kể cả bảo vệ nét trẻ trung của người dùng