Kinh Đởm (Túi mật)
KINH TÚC THIẾU DƯƠNG ĐỞM
Đởm kinh bồi dưỡng lòng can đảm và ý khởi xướng.
Đởm kinh thuộc khí dương và cặp đôi với Can Kinh.
Đởm kinh mất thăng bằng gây ra bệnh mất ngủ – thức dậy thình lình sáng rất sớm, và không ngủ lại được, gây triệu chứng liên quan đến mắt, nước mắt, gân, móng tay chân, cổ cứng, lùng bùng tai, chóng mặt. Đồng thời nó gây tính e lệ, e dè, không dứt khoát, dễ bị ngã lòng và uất ức.
Khi Đởm kinh cân bằng, chúng ta có can đảm, ưa khởi xướng, quyết định, phán đoán tốt, ngủ ngon, diễn tả và sáng tạo lành mạnh, biết qui hoạch, động não, phân tích và quyết định.
Thời gian vượng nhất là: 11 pm-1 pm
Bồi dưỡng tốt nhất: Nước xay rau cải xanh với 1 ít rau cải khác
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Huyệt đạo | Chủ yếu trị | Acupoint and related symptoms |
1. Đồng tử liêu
| Ù tai, Tai lùng bùng, điếc, đau đầu, mắt đau sưng đỏ, tăng nhãn áp, méo mặt | GB1 – Tongziliao – Tinnitus, deafness, headache, redness swelling and pain of the eye, glaucoma, facial distortion |
2. Thính hội | Ù tai, Tai lùng bùng, điếc | GB2 – Tinghui – Tinnitus, deafness |
3. Thượng quan | Nhức đầu, điếc, méo mặt, cứng hàm, đau răng | GB3 – Shangguan – Migraine, tinnitus, deafness, facial distortion, lockjaw, toothache |
4. Hàm yến
| Nhức đầu, ù tai, tai lùng bùng, điếc, méo mặt, cứng quai hàm, đau răng. | GB4 – Migraine, tinnitus, deafness, facial distortion, lockjaw, toothache |
5. Huyền lư | Nhức đầu, mắt sưng đau đỏ, đột nhiên mất tiếng nói | GB5 – Xuanlu – and GB6– Migraine, redness, swelling and pain of the eye, sudden loss of voice |
6. Huyền ly | Giống như Huyền lư | same as GB5 |
7. Khúc tân
| Đau đầu, đau răng, cứng quai hàm, đột nhiên mất tiếng nói | GB7 – Qubin – Headache, toothache, lockjaw, sudden loss of voice |
8. Suất cốc | Nhức đầu, choáng váng, nôn mửa | GB8 – Shuaigu – Migraine, vertigo, vomiting |
9. Thiên xung | Đau đầu, điếc, ù tai, tai lùng bùng | GB9. Headache, deafness, tinnitus |
10. Phù bạch
| Đau đầu, điếc, ù tai hay tai lùng bùng | GB10. Headache, deafness, tinnitus |
11. Khiếu âm | Đau đầu, điếc, ù tai, tai lùng bùng | GB11. Headache, deafness, tinnitus |
12. Hoàn cốt | Đau đầu, cổ cứng và đau, đai răng, tai loạn lạo, méo mặt, động kinh, sốt rét | GB12 – Wangu – Headache, stiffness and pain of the neck, toothache, ear problems, facial distortion, epilepsy, malaria |
13. Bản thần
| Đau đầu, chóng mặt. | GB13 – Headache, dizziness |
14. Dương bạch | Đau mắt, mắt mờ, co giật mí mắt, méo mặt, đau đầu đau mặt, | GB14 – Yangbai – Pain of the eyes, blurred vision, twitching of the eye lids, facial distortion, headache and facial pain |
15. Đầu lâm khấp | Đau đầu, chóng váng, mắt dỏ sưng đau, nghẹt mũi, ù tai, lổ tai lùng bùng, điếc. | GB15 – Toulinqi – Headache, vertigo, redness, swelling and pain in the eyes, nasal obstruction, tinnitus, deafness |
16. Mục song
| Mắt mờ, mắt đỏ sưng đau, đau đầu, nghẹt mũi, sưng vùng mặt. | GB16 – Blurring of vision, glaucoma, redness, swelling and pain of the eye, headache, nasal congestion, swelling of facial region |
17. Chính doanh | Đau đầu, chóng mặt, môi cứng cấp tính, đau răng. | GB17 and GB18 – Headache, dizziness, acute stiffness of the lips, toothache |
18. Thừa linh | Đau đầu, mũi nghẹt, chóng mặt, môi cứng cấp tính, đau răng | GB18. Headache, nasal congestion, dizziness, acute stiffness of the lips, toothache |
19. Não không
| Đau đầu, chóng mặt, cổ cứng va đau, loạn thần kinh, động kinh. | GB19 – Headache, dizziness, rigidity and pain of the neck, psychosis, epilepsy |
20. Phong trì | Cảm lạnh, nghẹt mũi, đau đầu, mắt đỏ sưng đau, choáng váng, ù tai, lổ tai lùng bùng, điếc, động kinh, cổ cứng và đau. | GB20 – Fengchi – Common cold, nasal congestion, headache, redness, swelling and pain of the eye, vertigo, tinnitus, deafness, epilepsy, stiffness and pain in the neck |
21. Kiên tỉnh | Cổ, vai và lưng cứng /đau. Tay liệt, ung nhọt vú | GB21 – Jianjing – Stiffness and pain of neck, shoulder and back, paralysis of upper limbs, breast abscess |
22. Uyên dịch
| Thở khò khè, đau vùng dưới sườn | GB22 and GB23 – Chest congestion, pain in the hypochondrium |
23. Trấp cân | Suyễn, nôn mửa, ợ chua | Asthma, vomiting |
24. Nhật nguyệt | Vàng da, nôn mửa, ợ chua | GB24 – Riyue – Jaundice, vomiting, acid regurgitating |
25. Kinh môn
| Bí tiểu, tiểu tiện đau và khó, thận suy, phù, đau thắt lưng, sình bụng, tiêu chảy. | GB25 – Jingmeng – Urinary retention or pain and difficulty with passing urine, kidney problems, edema, lumbar pain, abdominal distension, diarrhea |
26. Đới mạch | Đau bụng, mất kinh, kinh không đều, thoát vị, đau trong vùng thắt lưng. | GB26 – Daimai – Abdominal pain, amenorrhea, irregular menstruation, hernia, pain in the lumbar |
27. Ngũ xu | Đau bụng, thoát vị, táo bón | GB27 – Abdominal pain, hernia, constipation |
28. Duy đạo
| Viêm màng trong tử cung, vùng bụng dưới thắt đau, táo bón kinh niên. | GB28. adenomyosis, lower abdominal pain. chronic constipation |
29. Cự liêu | Đau thắt lưng; chân yếu, tê và đau | GB29 – Juliao – Lumbar pain, weakness, numbness and pain of the lower extremities |
30. Hoàn khiêu | Đau trong vùng thắt lưng, chân khó cử động | GB30 – Huantiao – Pain in the loins, obstruction of lower limbs |
31. Phong thị
| Đau ngang lưng; chân yếu, tê và đau | GB31 – Fengshi – Lumbar pain, weakness, numbness and pain of the lower extremities |
32. Trung độc | Đau ngang lưng; chân yếu, tê và đau | GB32 – Lumbar pain, weakness, numbness and pain of the lower extremities |
33. Tất dương quan | Đầu gối lạnh và đau, tê ống chân. | GB33 – Xiyangguan – Coldness and pain of the knees and numbness of shank |
34. Dương lăng tuyền
| Đau phía dưới sườn, miệng đắng, vàng da, nôn mửa, chân bị yếu, tê va đau, cổ cứng. | GB34 – Yanglingquan – Hypochondriac pain, bitter taste in the mouth, jaundice, vomiting, weakness, numbness and pain of the lower extremities, stiffness of neck. |
35. Dương giao | Ngực và phía dưới sườn căng đầy, chân bị yếu, tê và đau, suy loạn thần kinh (trầm cảm) | GB35 – Yangjiao – Distention and fullness of the chest and hypochondria, weakness, numbness and pain of the lower extremities, depressive psychosis |
36. Ngoại khâu | Ngực và phía dưới sườn căng đầy, chân bị yếu, tê và đau, suy loạn thần kinh (trầm cảm) | GB36 – Waiqiu – Distention and fullness of the chest and hypochondria, weakness, numbness and pain of the lower extremities, depressive psychosis |
37. Quang minh
| Đau mắt, mù về đêm, mờ mắt; chân bị yếu, tê và đau; vú căng đau. | GB37 – Guangming – Eye pain, night blindness, blurring of vision, weakness, numbness and pain of the lower extremities, distending pain in the breast |
38. Dương phụ | Nhức đầu; chân bị yếu, tê và đau, đau cổ họng | GB38 – Yangfu – Migraine, distending pain in the chest, numbness and pain of the lower extremities, sore throat |
39. Tuyệt cốt | Cổ cứng, ngực căng đau; chân bị yếu, tê và đau | GB39 – Xuanzhong – Stiffness of the neck, distending pain in the chest, sore throat, numbness and pain of the lower extremities |
40. Khâu khư
| ngực căng đau; chân bị yếu, tê và đau; mắt đỏ sưng đau; đục thuỷ tinh thể mắt, sốt rét. | GB40 – Qiuxu – Distention and pain in the chest, weakness, numbness and pain of the lower extremities, redness, swelling and pain of eyes, cataract, malaria |
41. Túc lâm khấp | Nhức đầu, mắt đỏ và đau, đau phía dưới sườn, tê đau bàn chân ngón chân; kinh không đều, ung nhọt vú. | GB41 – Zulinqi – Migraine, redness and pain of the eye, pain in the hypochondrium, spasm, pain and numbness of the foot and toes, irregular menstruation, breast abscess |
42. Địa ngũ hội | Đau đầu, đau mắt, điếc | GB42 – Headache, eye pain, tinnitus, deafness |
43. Hiệp khê
| đau đầu, chóng mặt, mắt đỏ sưng đau; lổ tai lùng bùng, vú ung nhọt. | GB43 – Xiaxi – Headache, dizziness, redness, swelling and pain of the eye, tinnitus, deafness, breast abscess |
44. Túc khiếu âm | Nhức đầu, mắt đỏ sưng đau, đau phía dưới sườn, tai lùng bùng, điếc, mất ngủ, ho. | GB44 – Zuqiaoyin – Migraine, redness, swelling and pain of the eyes, pain in the hypochondria, tinnitus, deafness, insomnia, cough |
Tham khảo :
Nhận xét
Đăng nhận xét