Kinh Phế
Kinh Thủ Thái Âm Phế
Kinh Phế thuộc Âm, có nhiệm vụ điều khiển hơi thở và sinh lực, và cặp đôi với Kinh Đại Trường. Cùng với Kinh Tâm, nó hỗ trợ máu huyết luân lưu.
Khi Kinh Phế rối loạn thì ngực, phổi, cổ họng và mũi cũng bị rối loạn. Nó cũng gây cảm giác thất vọng, buồn rầu, sầu khổ, tuyệt vọng, lo lắng, hổ thẹn và đau buồn.
Kinh Phế vượng làm cho chúng ta ngay thẳng, có tư cách, chính trực và tự trọng. Vương nhất từ 3 tới 5 giờ sáng.
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Huyêt đạo | Vỗ đập có thể trị | Slapping may relieve |
Vân môn | Ho, suyển, phổi căng nặng, phỗi như đè ép, đau ngực, vai và lưng. | LU1 – Zhongfu – Cough, asthma, distending fullness of lung, suppression in the chest, pain in chest, shoulder and back |
Trung phủ | Ho, suyển, đau ngực, vai và lưng | LU2 – Yunmen – Cough, asthma, pain in chest, shoulder and back |
Thiên phủ | Khó thở, chảy máu cam, đau phía trong cách tay trên. | LU3 – Tianfu – Dyspnea, epistaxis, pain in the medial portion of the upper arm. |
Hiệp bạch | Ho, ngực căng khó chịu, đau phía trong cánh tay trên. | LU4 – Xiabai – Cough, irritable and distending sensation in the chest, pain in the medial portion or the upper arm. |
Xích trạch | Ho, khó thở, sốt ban chiều, đau họng, khô lưỡi, ngực đầy, đau khuỷ tay và cánh tay, nôn mửa. | LU5 – Chize – Cough, dyspnea, afternoon fever, sore throat, dryness of the tongue, fullness in the chest, pain of the elbow and arm, vomiting |
Khổng tối | Ho, khó thở, đau họng, mất tiếng, nhức đầu. | LU6 – Kongzui – Cough, dyspnea, sore throat, aphonia, headache |
Liệt khuyết | Ho, suyển, cổ cứng, đau họng, đau răng, méo mặt, tiểu nóng rát, nóng sốt lòng bàn tay. | LU7 – Lieque – Cough, asthma, migraine, stiff neck, sore throat, toothache, distorted face, feverish urination, feverish sensation in the palms |
Kinh cử | Ho, suyển, đau họng, đau ngực, lưng và cổ tay. | LU8 – Jinqu – Cough, asthma, sore throat, pain in the chest, back and wrist |
Thái uyên | Ho, suyển, đau họng, đau ngực và lưng, nóng sốt lòng bàn tay, cổ tay yếu và đau. | LU9 – Taiyuan – Cough, asthma, sore throat, pain in the chest and back, feverish sensation in the palms, weakness and pain of the wrist |
Ngư tế | Ho, mất tiếng, đau họng, sốt nóng lòng bàn tay. | LU10 – Yuji – Cough, aphonia, sore throat, feverish sensation in the palms |
Thiếu thương | Ho, suyển, đau họng, no bụng, nổi khùng điên. | LU11 – Shaoshang – Cough, asthma, sore throat, abdominal fullness, mania |
Nhận xét
Đăng nhận xét