Kinh Tam Tiêu
KINH THỦ THIẾU DƯƠNG TAM TIÊU
Kinh Tam Tiêu thuộc Dương va đi đôi với kinh Tâm Bào.
Kinh Tam tiêu nếu rối loạn sẽ làm cho rối loạn một nửa đầu, tai, mắt và cổ họng và gây bịnh liên hệ đến những vùng trên lộ trình của nó.
Khi kinh tam tiêu thăng bằng, chúng ta rất tử tế, vui vẻ và tâm trí ổn định.
Vượng nhất trong khoảng 9 đến 11 giờ tối
Kinh này có trách nhiệm di chuyển và chuyển hoá đủ các chất đặc và lỏng khắp hệ thống, cũng như sản xuất và lưu chuyển năng lượng nuôi dưỡng và bảo vệ cơ thể . Nó là một hệ thống năng động, liên quan đến việc điều hoà hoạt động của các bộ phận khác, gồm có ba phần, có tên là “lò đốt” ở vùng lồng ngực, bụng và xương chậu . Lò đốt trên cùng kiểm soát thu nhận, lò giửa kiểm soát chuyển hoá, và lò ở dưới thấp kiểm soát bài tiết.
Lộ trình và huyệt đạo của kinh Tam Tiêu:
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác m
à là chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Huyệt đạo | Vỗ đập có thể tri | Slapping may relieve |
23. Ty trúc không | Nhức đầu, chóng mặt, mắt sưng đỏ đau, co giật mí mắt, đau răng, động kinh. | TW23 – Sizhukong – Headache, dizziness, redness and swelling and pain of the eye, twitching of the eyelid, toothache, epilepsy |
22. Hòa liêu | Nhức đầu, tai lùng bùng, ù tai. | TW22 – Headache, tinnitus |
21. Nhĩ môn | Tai lùng bùng, ù tai, điếc, đau răng và sưng gò má. | TW21 – Ermen – Tinnitus, deafness, toothache and swelling of cheeks |
20. Giác tôn | Nhức đầu, quai bị, cổ cứng, tai lùng bùng, ù tai, điếc, mắt mờ vì đục thuỷ tinh thể, đau răng. | TW20 – Jiaosun – Migraine, mumps, neck rigidity, tinnitus, deafness, cataract, toothache |
19. Lư tức | Đau đầu, tai lùng bùng, ù tai, điếc | TW 19 – Headache, tinnitus, deafness |
18. Khế mạch | Đau đầu, ù tai, tai lùng bùng, điếc. | TW18 – Headache, tinnitus, deafness |
17. Ế phong | Liệt mặt, ù tai, bùng lùng tai, điếc, đau răng, nấc cục. | TW17 – Yifeng – Facial paralysis, tinnitus, deafness, toothache, hiccup |
16. Thiên dũ | Cổ cứng, tai điếc | TW16. Tianyou – Stiff neck, Deafness |
15. Kiên liêu | Lạnh và miễn nhiễm yếu. | TW15. Tianliao. Cold and immune weakness |
14. Thiên liêu | Vai và cánh tay đau, khó cử động. | TW14 – Jianliao – Pain and limitation of the shoulder and arm |
13. Nhu hội | Vai và cánh tay co giật, đau. | TW13 – Naohui – Spasm and pain of the shoulder and arm |
12. Tiêu lạc | Đau đầu, cổ cứng, vai và lưng đau. | TW12 – Xiaolou – Headache, neck rigidity, pain of the shoulder and back |
11. Thanh lãnh uyên | Đau đầu, mắt vàng, đau đầu ngón tay. | TW11 – Qinglengyuan – Headache, yellowness of the eyes, pain of the upper extremities |
10. Thiên tỉnh | Nhức đầu, tai điếc, đau co giật ở khuỷ và cánh tay, động kinh | TW10 – Tianjing – Migraine, deafness, spasmonic pain in elbow and arm, epilepsy |
9. Tứ độc | Nhức đầu, điếc. | TW9 – Sidu – Migraine, deafness |
8. Tam dương lạc | Điếc, đau răng, đau cổ họng, đột nhiên mất tiếng nói và đau cánh tay. | TW8 – Sanyangluo – Deafness, toothache, sore throat, sudden loss of voice and pain in upper limbs |
7. Hội tông câu quan | Tai Điếc và đau cả tay | TW7 – Huizong – Deafness and pain in upper limbs |
6. Chi câu
| Đột nhiên mất tiếng nói, lùng bùng tai, lưng và vai đau thốn, táo bón. | TW6 – Zhigou – Sudden loss of voice, tinnitus, deafness, aching pain in shoulder and back, constipation |
5. Ngoại quan | Nhức đầu, liệt mặt, lùng bùng tai, tai điếc, cảm lạnh | TW5 – Waiguan – Migraine, facial paralysis, tinnitus, deafness, common cold |
4. Dương trì | Lùng bùng tai, tai điếc, đau cổ họng, đau khớp cổ tay. | TW4 – Yangchi – Tinnitus, deafness, sore throat, pain of wrist joint |
3. Trung chữ | Đau đầu, chóng mặt, đỏ mắt, ù tai, lùng bùng tai, tai điếc, đau cổ họng, đau trong vai, trong lưng, trong khuỷ tay và cánh tay, ngón tay không duỗi ra được. | TW3 – Zhongzhu – Headache, dizziness, redness of the eye, tinnitus, deafness, sore throat, pain in the shoulder, back, elbow and arm, fingers unable to extend |
2. Dịch môn | Đau đầu, sốt rét, đau cổ họng, đỏ mắt, điếc, tê ngón tay. | TW2 – Yemen – Headache, malaria, sore throat, redness of the eye, deafness, numbness of the fingers |
1. Quan xung | Đau cổ họng, đau đầu, đỏ mắt, tai điếc, lùng bùng tai, sốt cao. | TW1 – Guanchong – Sore throat, headache, redness of the eye, deafness, tinnitus, high fever |
Nhận xét
Đăng nhận xét