Kinh Thận
Kinh Túc Thiếu Âm Thận
Kinh Túc Thiếu Âm Thận là một kinh mạch thuộc Âm khí (đi ngược lên), chi phối sự phát triển và trưởng thành của xương và nuôi dưỡng tuỷ xương, nguồn tế bào hồng cầu và bạch cầu. Vì vậy kinh Thận yếu sinh ra thiếu máu và yếu miễn nhiễm.
Theo Đông Y, cột tuỷ xương sống và não giống như tủy xương, nên kém trí nhớ, suy nghĩ không rõ ràng, và đau lưng là triệu chứng suy yếu thận.
Xem tình trạng lông tóc cũng như đường vào lổ tai cũng có thể biết thận mạnh hay yếu. Vì vậy tai lùng bùng biểu hiện thân bị suy.
Thận là căn cứ lòng can đảm và ý chí. Vì vật, khi thận kinh bế tắc thì sinh ra hoảng sợ. Sợ hải cao độ gây ra tiểu dầm, một hiện tượng Tây cũng công nhận.
Thận có trách nhiệm lọc chất chuyển hoá thải ra từ máu và đưa nó tới bàng quang để bài tiết qua nước tiểu.
Cùng với đại trường (ruột già) thận kiểm soát sự cân bằng chất lỏng trong cơ thể. Hai bộ phận này còn có nhiệm vụ cân bằng axit / kiềm (pH) bằng cách gạn lọc khoáng chất. Kinh Thận đi với Kinh Bàng Quang.
Kinh Thận rối loạn gây nên triệu chứng đau ngực, suyễn, đau bụng, kinh không đều, bất lực, thoát vị. Đồng thời, nó làm cho chúng ta kích động, lo sợ đủ thứ, trầm cảm, sợ hãi, thấy cô đơn và bất an.
Kinh thận khi thông suốt (hay âm dương cân bằng) thì mình khôn ngoan, hợp lý, nhận thức rõ ràng, nhẹ nhàng và hiểu mình.
Giờ kinh thận mạnh nhất là 5-7 giờ chiều. Nước bồi dưỡng kinh thận
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Huyệt đạo | Triệu chứng khi bế tắc | Symptoms when blocked |
27. Du phủ | Ho, suyển, đau ngực, nôn mửa và biếng ăn. | KI27 – Shufu – Cough, asthma, chest pain, vomiting and anorexia. |
26. Hoắc trung | Ho đồng thời khó thở, đờm nhiều, căng ngực và vùng dưới sườn. | KI26 – Yuzhong – Cough with dyspnea, accumulation of phlegm, distention of the chest and hypochondriac region. |
25. Thần tàng | Ho đồng thời khó thở, đau ngực | KI25 – Shengcang – Cough with dyspnea, chest pain. |
24. Linh khu | Ho đồng thời khó thở, căng ngực và vùng dưới sườn, viêm vú. | KI24 – Lingxu – Cough with dyspnea, distention of the chest and hypochondriac region, mastitis. |
23. Thần phong | Ho đồng thời khó thở, căng ngực và vùng dưới sườn, viêm vú. | KI23 – Shenfeng – Cough with dyspnea, distention of the chest and hypochondriac region, mastitis. |
22. Bộ lang | Ho đồng thời khó thở, căng ngực và vùng dưới sườn, nôn mửa, biếng ăn. | KI22 – Bulang – Cough with dyspnea, distention of the chest and hypochondriac region, vomiting, anorexia. |
21. U môn | Đau và sình bụng, nôn mửa, tiêu chảy. | KI21 – Youmen – Abdominal pain and distention, vomiting, diarrhea. |
20. Thông cốc | Đau và sình bụng, nôn mửa. | KI20 – Futonggu – Abdominal distention and pain, vomiting. |
19. Âm đô | Đau và sình bụng, táo bón, không sinh con. | KI19 – Yindu – Abdominal pain and distention, constipation, infertility. |
18. Thạch quan | Nôn mửa, đau bụng, táo bón, vô sinh (không sinh con được) | KI18 – Shiguan – Vomiting, abdominal pain, constipation, infertility |
17. Thương khúc | Đau bụng, tiêu chảy, táo bón | KI17 – Shangqu – Abdominal pain, diarrhea, constipation |
16. Hoang du | Đau bụng xung quanh rún, tiêu chày, kiết lị, táo bón, thoát vị, đau trong thắt lưng và cột sống. | KI16 – Huangshu – Abdominal pain around the umbilicus, diarrhea, dysentry, constipation, hernia, pain in the loins and spine. |
15. Trung chú | Kinh không đều, thống kinh, đau bụng, táo bón, tiêu chảy. | KI15 – Zhongzhu – Irregular menstruation, dysmenorrhea, abdominal pain, constipation, diarrhea. |
14. Tứ mãn | Đau và sình bụng, tiêu chảy, phù, kinh không đều, thống kinh | KI14 – Siman – Abdominal pain and distention, diarrhea, edema, irregular menstruation, dysmenorrhea |
13. Khí huyệt | kinh không đều, thoát vị. | KI13 – Qixue – Irregular menstruation, diarrhea |
12. Đại hách | Đau bụng dưới, thoát vị, bất lực. | KI12 – Dahe – Lower abdominal pain, hernia, impotence |
11. Hoành cốt | Đau bụng dưới, thoát vị. | KI11 – Henggu – Lower abdominal pain, hernia |
10. Âm cốc | Bất lực, thoát vị, kinh không đều, bí tiểu | KI10 – Yingu – Impotence, hernia, irregular menstruation, retention of urine. |
9. Trúc tân | Suy loạn thần kinh, động kinh, đau và sình bụng, nôn mửa | KI9 – Zhubin – Depressive psychosis, epilepsy, abdominal pain and distension, vomiting. |
8. Giao tín | Kinh không đều, thoát vị, tiêu chảy, táo bón. | KI8 – Jiaoxin – Irregular menstruation, hernia, diarrhea, constipation. |
7. Phục lưu | đau và sình bụng, tiêu chảy, đổ mồ hôi đêm, thắt lưng và cột sống đau cứng. | KI7 – Fulio – Abdominal pain and distention, diarrhea, night sweating, stiffness and pain in loins and spine. |
6. Chiếu hải | Mất ngủ, miệng khô, táo bón, bí tiểu, kinh không đều. | KI6 – Zhaohai – Insomnia, dry mouth, sore throat, constipation, retention of urine, irregular menstruation. |
5. Thủy tuyền | kinh không đều, tiểu đứt khoảng | KI5 – Shuiquan – Irregular menstruation, unsmooth urination. |
4. Đại chung | Ho, suyển, bí tiểu, đau gót chân. | KI4 – Dazhong – Cough, asthma, retention of urine, frequent urination, pain in the heel. |
3. Thái khê | Bất lực, đau mắt cá, phải tiểu thường xuyên, điếc, ù tai, kinh không đều, đau lưng dưới, nhức đầu, chóng mặt, mờ mắt, ho, suyển, mất ngủ, đau góy chân. | KI3 – Taixi – Impotence, ankle pain, frequent need to urinate, deafness, tinnitus, irregular menstruation, lumbar pain, headache, dizziness, blurring of vision, cough, asthma, diabetes, insomnia, pain in the heel. |
2. Nhiên cốc | Nhức đầu, chóng mặt, đau cổ họng, tiểu đường, kinh khôn đều. | KI2 – Rangu – Headache, dizziness, sore throat, diabeted, irregular menstruation. |
1. Dũng tuyền
| Rối loạn thận, bất tỉnh, đau cổ, chóng mặt, kinh phong trẻ em, khùng loạn thần kinh, buồn nôn, nôn mửa, kích loạn thần kinh, bí tiểu, u xơ tiền liêt tuyến. | KI1 – Yongquan – Kidney disorders, loss of consciousness, headache, pain of the neck, dizziness, infantile convulsion, manic psychosis, nausea, vomiting, hysteria, retention of urine, benign prostate hyperplasia (BPH). |
Tham khảo
Nhận xét
Đăng nhận xét