Kinh Tiểu Trường (Ruột non)
Kinh Thủ Thái Dương Tiểu Trường
Kinh Tiểu trường thuộc Dương và cặp đôi với Kinh Tâm. Nó tiếp thu và biến hoá thức ăn bằng cách tách rời phần tinh khiết khỏi phần hổn tạp. Phần Tinh khiết trở thành chất lỏng của cơ thể và phần hổn tạp thành nước tiểu. Chúc năng này cũng tác động trên phương diện tình cảm, tinh thần và tâm linh.
Kinh Tiểu trường có trách nhiệm điều hợp tiêu hoá, hấp thụ nước, hấp thụ dinh dưỡng và bài tiết qua đường ruột.
Kinh Tiểu trường rối loạn sẽ làm môi tím với vành trắng, gầy mòn, đổ mồ hôi tùm lum, sưng nổi hạch, đau nửa đầu, đau xung quanh tai, đau khi nhấn bụng. Đồng thời gây nên tình trạng hay quên, tính lưỡng lự, suy nghĩ không rõ ràng, bồn chồn và khó diễn tả được tình cảm.
Khi kinh tiểu trường cân bằng thì chúng ta thể hiện tình thương, vui vẻ, linh động, phấn khởi, nhớ giỏi, dễ lấy quyết định và ý nghĩ trong sáng.
Vượng nhất giữa 1 giờ và 3 giờ chiều
Thức ăn bồi dưỡng kinh Tiểu trường: Cần tây, củ cải, rau xanh đắng.
Sau đây là hình vẽ lộ trình, huyệt đạo thuộc Kinh Tiểu trường.
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Huyệt | Vỗ đập có thể trị | Slapping may relieve |
Thính cung | Ù Tai , điếc tai, tai chảy mủ, đau răng, khớp quai hàm bất thường. | SI19 – Tinggong – Tinnitus, deafness, otorrhea (discharge from the ear), Toothache, dysfunction of the maxillary joint |
Quyền liêu | Co giật mí mắt, liệt mặt, đau răng, sưng gò má. | SI18 – Quanliao – Twitching of eyelids, facial paralysis, tooth ache, swelling of the cheek |
Thiên dung | Ù Tai, đau cổ họng, sưng và đau cổ. | SI17 – Tianrong – Tinnitus, deafness, sore throat, swelling and pain of the neck |
Thiên song | Đau cổ họng, cổ đau và cứng, ù tai, tai lùng bùng, tai không nghe được. | SI16 – Sore throat, sudden loss of voice, pain and rigidity of the neck, tinnitus, deafness |
Kiên trung du | Ho, suyển, đau vai và lưng. | SI15 – Jianzhongshu – Cough, asthma, pain in the shoulder and back |
Kiên ngoại du | Đau hay cứng cơ bắp trong vai và lưng, ho, suyển. | SI14 – Jianwaishu – Pain or stiffness in the shoulder and back, cough, asthma |
Khúc viên | Đau ở vùng vai và xương bả vai. | SI13 – Quyuan – Pain in the shoulder and scapular region |
Bỉnh phong | Đau ở vùng vai và xương bả vai, đau nhức và tê bàn/ngón tay. | SI12 – Bingfeng – Pain in the shoulder and scapular region, aching and numbness of the upper extremities |
Thiên tông | Đau trong vai và cánh tay, suyển, ho, sưng nhọt trong ngực | SI11 – Tianzong – Pain in the shoulder and arm, asthma, cough, breast abscess |
Nhu du | Đau trong vai và cánh tay | SI10 – Naoshu – Pain in the shoulder and arm |
Kiên trinh | Đau trong vai và cánh tay, ù tai, tai điếc. | SI9 – Jianzhen – Pain in the shoulder and arm, tinnitus, deafness |
Tiểu hải | Đau trong vai và cánh tay, động kinh | SI8 – Xiaohai – Pain in the elbow and arm, epilepsy |
Chi chính | Nhức đầu, chóng mặt, xuống tinh thần, cổ cứng, khớp yếu, khuỷ tay đau nhức và lộn lạo, mụn cóc. | SI7 – Zhizheng – Headache, dizziness, depressive, stiff neck, weakness of the joints, aching and dysfunction of the elbow, warts |
Dưỡng lão | Mắt mờ; đau nhức vai, lưng, khuỷ tay va cánh tay; đau buốt thắt lưng. | SI6 – Yanglao – Blurred vision, aching of the shoulder, back, elbow and arm, acute lumbar pain |
Dương cốc | Đau cổ, nhức đầu, mắt đỏ sưng đau, ù tai, tai lùng bùng, tai điếc, khùng điên, động kinh, đau bàn tay và cổ tay. | SI5 – Yanggu – Neck pain, headache, redness, swelling and pain in the eyes, tinnitus, deafness, mania, epilepsy, pain of the hand and wrist |
Uyển cốt | Vàng da, ù tai, tai lùng bùng, tai điếc, đau thắt lưng và chân, ngón tay co rút, đau cổ tay, bàn tay yếu khó cầm đồ vật; đầu và cổ đau và cứng. | SI4 – Wangu – Jaundice, cataract, tinnitus, deafness, pain in the lumbar and leg, contracture of the fingers, pain in the wrist, weakness to hold things in the hand, pain and rigidity of the head and neck |
Hậu khê | Đầu và cổ đau và cứng, mắt đỏ sưng đau, đau cổ họng, khùng điên, đau thắt lưng và xương cụt; co giật kịch liệt ở ngón tay, khuỷ tay và cánh tay; động kinh, điếc. | SI3 – Houxi – Pain and rigidity of the head and neck, redness, swelling and pain in the eyes, sore throat, mania, pain in the lumbar and sacrum, acute spasm in the finger, elbow and arm, epilepsy, deafness |
Tiền cốc | Ngón tay tê, sốt, đau đầu, ù tai, điếc. | SI2 – Qiangu – Numbness of the fingers, fever, headache, tinnitus, deafness |
Thiếu trạch | Đột quỵ, bất tỉnh, thiếu sửa, đau cổ họng | SI1 – Shaoze – Apoplexy, loss of consciousness, insufficient lactation, sore throat |
Nhận xét
Đăng nhận xét