Kinh Tỳ
Kinh Túc Thái Âm Tỳ
Kinh Tỳ thuộc Âm và cặp đôi với Kinh Vị thuộc Dương
Khi kinh Tỳ rối loạn, hệ thống tiêu hoá và dạ dày hoạt động không tốt. Đồng thời chúng ta sẽ lo lắng, khó tập trung, hay quên, suy nghĩ không rõ ràng, đam mê, dựa bám vào người khác, tham ăn, ganh tị, tự thán, quan tâm nhiều đến ý kiến người khác, bướng bĩnh, thiếu tự trọng, tự ti.
Kinh Tỳ cân bằng giúp chúng ta công bình, cởi mở, suy nghĩ sâu xa và nhớ chuyện củ đáng nhớ, tự trọng.
Vương nhất trong khoảng 9 -11 giờ sáng.
Hình vẽ Lộ trình kinh Tỳ
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Huyệt đạo | Vỗ đập có thể trị | Slapping may relieve these symptoms |
Đại bao | Đau ngực, ho, suyển, chân tay yếu và đau nhức | SP21 – Dabao – Chest pain, cough, asthma, aching and weakness of the limbs |
Chu vinh | Ho | SP20 – Cough |
Hung hương | Đau trong ngực | SP19– Pain in the chest |
Thiên khê | Đau trong ngực | SP 18 – Pain in the chest |
Thực độc | Đau trong ngực, đau vùng hạ sườn , buồn nôn, nôn mửa, vàng da | SP17 – Pain in the chest, hypochondrium, nausea, vomiting, jaundice |
Phúc ai | Đau bụng | SP16 – Abdominal pain |
Đại hoành | Tiêu chảy, táo bón, đau bụng | SP15 – Daheng – Diarrhea, constipation, abdominal pain |
Phúc kết | Tiêu chảy, táo bón, thoát vị | SP14 – Diarrhea, constipation, hernia |
Phú xá | Tiêu chảy, táo bón, thoát vị | SP13 – Diarrhea, constipation, hernia |
Xung môn | Đau bụng dưới, thoát vị, kinh không đều | SP12 – Chongmen – Lower abdominal pain, hernia, irregular menstruation |
Cơ môn | Đau vùng bẹn (háng) | SP11 – Inguinal region pain |
Huyết hải | Bệnh phụ sản, kinh kỳ, viêm chàm ngứa da. | SP10 – Xuehai – Gynecological problems, menstruation problems, eczema |
Âm lăng tuyền | Đau bụng, sình bụng, tiểu dầm, tiêu chảy, vàng da | SP9 – Xinlingquan – Abdominal pain, abdominal distention, incontinence of urine, diarrhea, jaundice |
Địa cơ | Đau bụng, tiêu chảy, khó tiểu, phù, kinh không đều, kinh nguyệt đau đớn, di/mộng tinh, bất lực, đau lưng dưới. | SP8 – Diji – Abdominal pain, diarrhea, dysuria, edema, irregular menstruation, dysmenorrhea, spermatorrhea, impotence, lumbar pain |
Lậu cốc | Sình bụng, tê đầu chân | SP7 – Lougu – Abdominal distention, numbness of the lower extremities |
Tâm âm giao | Kinh không đều, đau kinh nguyệt, xuất tinh quá sớm, đau dương vật, teo dái, sình bụng, tiêu chảy, liệt bàn chân, đau cơ bắp, bịnh da, mề đay, mất ngủ, đau đầu, chóng mặt. | SP6 – Sanyinjiao – Irregular menstruation, dysmenorrhea, premature ejaculation, pain in the penis, hernia, testicular atrophy, abdominal distention, diarrhea, paralysis of the foot, muscular pain, diseases of the skin, urticaria, insomnia, headache, dizziness |
Thương khâu | Sình bụng, đau bàn chân và mắt cá, trĩ, tiêu chảy, táo bón, vàng da. | SP5 – Shangqiu – Abdominal distention, pain in the foot and ankle, hemorrhoids, diarrhea, constipation, jaundice |
Công tôn | Sình bụng, đau bụng cấp tính và mãn tính, nôn mửa, mất ngủ | SP4 – Gongsun – Abdominal distention, acute and chronic stomachache, vomiting, insomnia
|
Thái bạch | Đau dạ dày, đau bụng, tiêu chảy, người thấy nặng nề, đau khớp. | SP3 – Taibai – Gastric pain, abdominal pain, diarrhea, heavyness of the body, pain of joints |
Đại đô | Đau dạ dày, tiêu chảy, táo bón, nôn mửa. | SP2 – Dadu – Gastric pain, diarrhea, constipation, vomiting |
Ấn bạch | Bất tỉnh, kinh phong, rong kinh (huyết kinh nguyệt ra quá nhiều), phân có máu, ác mộng. | SP1 – Yinbai – Unconsciousness, convulsion, menorrhagia, bloody stools, psychosis, nightmares |
Nhận xét
Đăng nhận xét