Kinh Vị (Dạ dày hay Bao tử)
Kinh Vị (Kinh Dạ dày)
Kinh Vị thuộc Dương , đi đôi với Kinh Tỳ và có chức năng hội nhập Khí trong thức ăn qua tiến trình tiêu hoá và hấp thụ.
Kinh Vị bị rối loạn hay bế tắc sinh ra nan đề tiêu hoá và dạ dày như đau bụng, sình, phù, nôn mửa, méo mặt, đau nướu răng trên, chảy máu cam. Đồng thời cũng gây ra lo âu, lo phiền, nghi ngờ, thiếu tự tin, cảm thấy nghi ngại và mất tin tưởng.
Khi Kinh Vị thông suốt, chúng tá sẽ công bình, cởi mở và quan tâm.
Vượng nhất là khoảng 7-9 giờ sáng
Hình vẽ lộ trình của kinh Vị
Sau đây là bảng liệt kê những triêu chứng bịnh có thể cải thiện hay dứt khi vỗ đâp trên huyệt (giống như được châm cứu, bấm huyệt). Ưu Diểm của vỗ đập là không cần chính xác, đồng thời kích thích được nhiều huyệt và kinh mạch xung quanh.
Tên huyệt đạo | Vỗ đập tren huyệt này có thể trị | Acupoint, over which spapping amy relieve: |
Thừa khấp | Mắt đau sưng đỏ, đêm không thấy đường, Mí mắt co giật. | ST1 – Chengqi – Redness, swelling and pain of the eye, night blindness, twitching of the eyelids |
Tứ bạch | Cận thị, Mờ tròng mắt, mắt đau sưng đỏ, co giật mí mắt, liệt mặt, đau đầu, choáng mặt. | ST2 – Sibai – Myopia, corneal opacity, redness, itching and pain of the eye, twitching of the eyelids, facial paralysis, headache, vertigo |
Cự liêu | Liệt mặt, co giật mí mắt, chảy máu cam, đau răng, sưng môi và má. | ST3 – Juliao – Facial paralysis, twitching of the eyelids, epistaxis, toothache, swelling of the lips and cheeks |
Địa thương | Co giật mí mắt, co giật mép, méo mặt, chảy dãi. | ST4 – Dicang – Twitching of the eyelids, twitching of the corner of the mouth, facial distortion, drooling |
Đại nghinh | Sưng gò má, đau răng | ST5 – Swelling of the cheek, toothache |
Giáp xa | Cứng hàm, sưng gò má, đau răng. | ST6 – Jiache – Lockjaw, Swelling of the cheeks, toothache and swelling of cheeks |
Hạ quan | Tai diếc, ù tai, nghẹt mũi, cứng hàm, méo mặt và sưng đau gò má. | ST7 – Xiaguan – Deafness, tinnitus, nasal congestion, toothache, lockjaw, facial distortion and swelling and pain of the cheeks |
Đầu duy | Đau đầu, chóng mặt, co giật mí mắt. | ST8 – Touwei – Headache, vertigo, twitching of the eyelids |
Nhân nghinh | Đau cổ họng, đau tràng nhạc, bướu cổ, suyễn, cao huyết áp. | ST9 – Renying – Sore throat, scrofula, goiter, asthma, hypertension |
Thủy đột | Đau cổ họng, ho và suyễn. | ST10 – Sore throat, cough and asthma |
Khí xá | Thở khò khè, ho và suyễn, khó thở | ST11 – Chest congestion, cough and asthma, dyspnea |
Khuyết bồn | Ho, suyễn, đau cổ họng | ST12 – ST16 – Cough, asthma, sore throat |
Khí hộ | Ho, Suyễn, đau cổ họng | ST12 – ST16 – Cough, asthma, sore throat |
Khổ phòng | Ho, suyễn, đau cổ họng | ST12 – ST16 – Cough, asthma, sore throat |
Ốc ế | Ho, suyễn, đau cổ họng | ST12 – ST16 – Cough, asthma, sore throat |
Ưng song | Ho, suyễn, đau cổ họng | ST12 – ST16 – Cough, asthma, sore throat |
Nhũ trung | Đau ngực, ho và suyễn | ST18 – Rugen – Chest pain, cough and asthma, |
Nhũ căn | Đau ngực, ho và suyển , nấc cục | ST18 – Rugen – Chest pain, cough and asthma, hiccup |
Bất dung | Đau bụng, đau dạ dày, nôn mửa, ăn không ngon, sình bụng, tiêu chảy | ST19 – ST21 – Stomach ache, Gastric pain, vomiting, poor appetite, abdominal distention, diarrhea |
Thừa mãn | Trị dạ dầy viêm cấp và mạn tính, dạ dầy đau, ruột sôi, đau do thoát vị. | Acute and chronic stomach inflammation, stomach pain, borborygmus , hernia |
Lương môn | Trị dạ dầy viêm cấp và mạn tính, thần kinh Vị (dạ dầy) đau, nôn mửa, bụng sôi. | Acute and chronic stomach inflammation, stomach pain, vomiting, borborygmus . |
Quan môn | Bụng sình và đau, sôi bụng, tiêu chảy | ST22 – Abdominal distention and pain, borborygmus, diarrhea |
Thái ất | Khùng điên, dể cáu, lưỡi thò ra. | ST23 – Psychosis, irritability, protruding tongue |
Hoạt nhục môn | Khùng điên, nôn mửa, thò lưỡi, cứng lưỡi. | ST24 – Manic psychosis, vomiting, protruding tongue, stiff tongue |
Thiên xu | Sình bụng, sôi bụng, đau vùng rốn, táo baon, tiêu chảy, kiết lị, kinh không đều. | ST25 – Tianshu – Abdominal distention, borborygmus, pain around the umbilicus, constipation, diarrhea, dysentery, irregular menstruation |
Ngoại lăng | Đau bụng, thoát vị | ST26 – Abdominal pain, hernia |
Đại cự | Sình và đau bụng dưới | ST27 – Lower abdominal distention and pain |
Thủy đạo | Sình bụng dưới, không con, thoát vị | ST28 – Shuidao – Lower abdominal distention, infertility, hernia |
Quy lai | Kinh không đều, thoát vị, đau bụng, sa tử cung. | ST29 – Guilai – Irregular menstruation, hernia, abdominal pain, hernia, prolapse of the uterus |
Khí xung | Thoát vị, kinh không đều, dễ cáu, bất lực. | ST30 – Qichong – Hernia, irregular menstruation, irritability, impotence |
Bế quan | Teo bắp thịt; bàn/ngón chân yếu, tê và đau; lưng dưới / đầu gối bị lạnh và đau | ST31 – Muscular atrophy, weakness, numbness and pain of lower extremities, coldness and pain of the lower back and knee |
Phục thỏ | Bàn chân ngón chân bị liệt hay yếu; Lưng dưới/đầu gối bị đau và lạnh. | ST32 – Futu – Paralysis or weakness of the lower extremities, coldness and pain of the lower back and knee |
Âm thị | Đầu gối + đầu chân lạnh và đau. Chân cử động bị giới hạn. thoát vị; bụng sình va đau. | ST33 – Coldness and pain of the lower extremities and knee, limitation of the lower extremities, hernia, abdominal distention and pain |
Lương khâu | Đau dạ dày cấp tính, đau bụng, khớp đầu gối sưng đau, bàn chân yếu. | ST34 – Liangqiu – Stomach ache, Acute gastric pain, swelling and pain of the knee joint, weakness of the lower extremities |
Độc tỵ | Khớp đầu gối sưng và đau | ST35 – Dubi – Swelling and pain of the knee joint |
Túc tam lý | Đau dạ dày, nôn mửa, không nuốt được, sình bụng, sôi bụng, tiêu chảy, không tiêu, ăn không tiêu, kiết lị, táo bón, đau bụng, hồi hộp, hụt hơi, ăn không ngon, uể oải, chóng mặt, mất ngủ, ho, suyễn, đau khớp đầu gối. | ST36 – Gastric pain, vomiting, dysphagia, abdominal distention, borborygmus, diarrhea, indigestion, dysentery, constipation, abdominal pain, palpitation, shortness of breath, poor appetite, lassitude, dizziness, insomnia, cough and asthma, pain in the knee joint |
Thượng cự hư | Đau bụng, sôi bụng, tao bón, teo cơ bắp, bàn chân/ ngón chân yếu, tê và đau. | ST37 – Shangjuxu – Abdominal pain, borborygmus, constipation, diarrhea, muscular atrophy, weakness, numbness and pain of the lower extremities |
Điều khẩu | Vai lạnh, đau và yếu, teo cơ bắp, ngón chân yếu, tê và đau, sưng bàn chân, co giật cơ bắp. | ST38 – Tiaokou – Coldness, pain, and weakness of the shoulder, muscular atrophy, weakness, numbness and pain of the lower extremities, swelling of the foot, spasm |
Hạ cự hư | Đau bụng dưới, đau lưng dưới làm đau dái, tiêu chảy, kiết lị, teo bắp thịt; ngón chân yếu, tê và đau. | ST39 – Xiajuxu – Lower abdominal pain, pain in the lower back referring to pain in the testicles, diarrhea, dysentery, muscular atrophy, weakness, numbness and pain of the lower extremities |
Phong long | Nôn mửa, táo bón, ho, đờm quá nhiều, suyển, thần kinh rối loạn,đau đầu, chóng mặt, ngón chân tê liệt hay yếu đi. | ST40 – Fenglong – Vomiting, constipation, cough, excessive phlegm, asthma, psychosis, headache, dizziness, paralysis or weakness of the lower extremities |
Giải khê | Đau khớp mắt cá chân, cơ bắp teo và yếu, ngón chân tê và đau, đau đầu, chóng mặt, nỗi khùng, sình bụng, táo bón. | ST41 – Jiexi – Pain of the ankle joint, weakness and muscular atrophy, numbness and pain of the lower extremities, headache, dizziness, manic psychosis, abdominal distention, constipation |
Xung dương | Đau dạ dày, sình bụng, sưng và đau cạnh ngoài bàn chân, sưng mặt, đau răng, sệ miệng và mắt. | ST42 – Chongyang – Gastric pain, abdominal distention, swelling and pain of the dorsum of the foot, swelling of the face, toothache, deviation of the mouth and eye |
Hãm cốc | Khó mở mắt vì cơ bắp mi trên yếu đi, phù mặt và cơ thể, sưng và đau sống bàn chân, đau bụng. | ST43 – Xiangu – Myasthenia of the upper eyelid and difficulty opening the eyes, facial and general edema, swelling and pain of the dorsum of the foot, abdominal pain |
Nội đỉnh | Đau răng, đau cổ họng, miệng khô, chảy máu cam. sình bụng, táo bón, đau dạ dày, sưng và đau sống bàn chân, tiêu chảy, kiết lị. | ST44 – Neiting – Toothache, sore throat, dry mouth, epistaxis, abdominal distention, constipation, gastric pain, swelling and pain of the dorsum of the foot, dysentry, diarrhea |
Lệ đoài | Sưng mặt, đau răng, đau cổ họng, thấy ác mộng, nổi khùng. | ST45 – Lidui – Swelling of the face, toothache, sore throat, epistaxis, nightmare, manic psychosis |
Tham khảo:
https://www.natural-health-zone.com/stomach-meridian.html
Nhận xét
Đăng nhận xét